Warning: mysql_fetch_array() expects parameter 1 to be resource, boolean given in /home/yokohamafender/public_html/config/adminfunc.php on line 161

Warning: mysql_fetch_array() expects parameter 1 to be resource, boolean given in /home/yokohamafender/public_html/config/adminfunc.php on line 257
Đệm Khí Yokohama
  • CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ CÁT MINH

    HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giám Đốc Kỹ Thuật

    0903 1800 99 (Mr. Vinh)

    vinh@catminh.com

    Đệm Khí Yokohama
    Đệm Khí Yokohama

    Giá: Liên hệ

      Mã sản phẩm: CM-YOKOHAMA
    • Hãng sản xuất : MADE IN JAPAN
    • Bảo hành : 24 Tháng
    • Tình trạng: Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng

    Đặc Điểm

     

    • Dễ dàng lắp dặt và bảo dưỡng.
    • Giảm lực shock và va chạm 
    • Sử dụng cho tàu chở hàng lớn, Bến tàu lớn, tàu LPG, giàn ngoài biển,...
    • Thiết kế và kiểm định theo tiêu chuẩn ISO 17357:2002

    Đệm Khí Yokohama được sử dụng rộng rãi trong các hoạt động đóng tàu và tàu thủy. Do đó chúng có thể được lắp đặt cả trên bến tàu và tàu để bảo vệ
    So sánh thông thường giữa Đệm hơi thông thường và đệm khí nén, Yokohama được sản xuất với một thanh thép hoặc một chuối bên trong thân đệm để kết nối. Bên cạnh đố Đệm Yokohama được thiết kế với lốp máy bay. Cuối cùng có hai van an toàn trên hai đầu của đệm. Đệm Hơi Yokohama chia làm hai loại sau:

    1. Loại lưới

    Đệm Được bao bởi mạng lưới lốp xe máy bay được kết nối với nhau bằng hệ thống xích. Chính vì thiết kế này sẽ làm cho đệm được bảo vệ tốt hơn và tuoir thọ làm việc của đệm lâu hơn.

    2 Loại Sling

    Loại này , đệm sẽ không có bất kì hệ thống lốp bao phủ. sử dụng để tránh làm trầy xướt trên thân tàu khi cập vào. bên cạnh đó nó tiết kiệm kinh tế và không gian hơn.

    Thông Số

     

    Normal Size Performance(inner pressure:50Kpa,60%deflection) (KG)Body weight (KG) Chain-net weight
    (mm)Diameter (mm)Length (KN)Reaction force at GEA (KN.M)Guaranteed energy absorption (GEA)
    500 1000 64 6 23  
    600 1000 74 8 28  
    700 1500 137 17 58  
    1000 1500 182 32 82 100
    1000 2000 257 45 148 152
    1200 2000 297 63 167 200
    1350 2500 427 102 220 298
    1500 3000 579 153 340 450
    1700 3000 639 191 420 482
    2000 3500 857 308 650 890
    2000 4000 1008 368 740 1000
    2500 4000 1381 663 1080 1180
    2500 5500 2019 943 1180 1380
    3000 5000 2422 1357 1980 2388
    3000 6000 2906 1628 2400 2690
    3300 4500 1884 1175 2380 2617
    3300 6500 3015 1814 2980 3000
    TOP